VIETNAMESE

nhà kính

ENGLISH

greenhouse

  
NOUN

/ˈgrinˌhaʊs/

hothouse

Nhà kính là công trình thường có tường và mái làm bằng kính (hoặc vật liệu tương tự) dùng để trồng rau quả để tránh tác động nhất thời của thời tiết như mưa to gió mạnh.

Ví dụ

1.

Alice trồng rất nhiều cà chua trong nhà kính của cô ấy.

Alice grows a lot of tomatoes in her greenhouse.

2.

Nhà kính của chúng tôi đã bị phá hủy trong cơn bão đêm qua.

Our greenhouse was wrecked in last night's storm.

Ghi chú

Một số collocations của greenhouse:

- hiệu ứng nhà kính (greenhouse effect): Carbon dioxide is the largest contributor to the greenhouse effect.

(Carbon dioxide là chất góp phần lớn nhất gây ra hiệu ứng nhà kính.)

- khí nhà kính (greenhouse gas): We need to cut greenhouse gas emissions by 60%.

(Chúng ta cần cắt giảm 60% lượng khí nhà kính.)