VIETNAMESE
nhà kính
ENGLISH
greenhouse
NOUN
/ˈgrinˌhaʊs/
hothouse
Nhà kính là công trình thường có tường và mái làm bằng kính (hoặc vật liệu tương tự) dùng để trồng rau quả để tránh tác động nhất thời của thời tiết như mưa to gió mạnh.
Ví dụ
1.
Alice trồng rất nhiều cà chua trong nhà kính của cô ấy.
Alice grows a lot of tomatoes in her greenhouse.
2.
Nhà kính của chúng tôi đã bị phá hủy trong cơn bão đêm qua.
Our greenhouse was wrecked in last night's storm.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết