VIETNAMESE

ban giám hiệu trường đại học

ENGLISH

university board

  
NOUN

/ˌjunəˈvɜrsəti bɔrd/

university administrators

Ban giám hiệu trường đại học là những cá nhân tổ chức, cơ cấu cách một trường đại học hoạt động.

Ví dụ

1.

Ban giám hiệu trường đại học vẫn đang đắn đo về vấn đề giảm học phí.

The university board is still pondering over the matter of reducing the tuition fee.

2.

Ban giám hiệu trường đại học đã quyết định đuổi học anh ta vì nộp chứng chỉ IELTS giả.

The university board has decided to expel him for submitting a fake IELTS certificate.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số nét nghĩa khác của từ "board" nhé!

1. board: tấm ván (dùng để lót sàn, làm mái nhà, xây thuyền hoặc dùng trong các môn thể thao dưới nưới)

2. board: hội đồng, ban, ủy ban (một nhóm người có quyền ra quyết định và kiểm soát một công ty hoặc tổ chức) Example: She has a seat on the board of directors. (Cô ấy có một ghế trong hội đồng quản trị.)

3. board: các bữa ăn được cung cấp khi bạn ở trong khách sạn, nhà khách, v.v.; chi phí ăn uống Example: He pays £90 a week board and lodging. (Anh ấy trả 90 bảng một tuần tiền ăn uống.)

4. board: sân khấu Example: His play is on the boards on Broadway. (Vở kịch của anh ấy được diễn trên sân khấu Broadway.)