VIETNAMESE
hiệu số
ENGLISH
difference
/ˈdɪfərəns/
Hiệu số là kết quả của phép trừ một số cho một số khác.
Ví dụ
1.
4 là hiệu số của 9-5.
4 is difference of 9-5.
2.
Chúng tôi đã đo sự khác biệt về nhiệt độ.
We measured the difference in temperature.
Ghi chú
Hiệu (the difference) của hai số a và b là số c sao cho tổng (the sum) của c với b bằng a, kí hiệu c = a - b. Định nghĩa này cũng được áp dụng cho các phần tử (elements) của nhóm giao hoán (the commutative group) với phép toán cộng (the addition operator).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết