VIETNAMESE

vạch số hiệu đường

ENGLISH

route marker

  
NOUN

/rut ˈmɑrkər/

Vạch chỉ số hiệu đường, được kẻ trên đường quốc lộ và được kẻ trực tiếp trên mặt đường xe chạy là vạch 1.23.

Ví dụ

1.

Vạch số hiệu đường là vạch kẻ đường 1.22.

The route marker is road marking 1.22.

2.

Người ta có thể biết số hiệu đường bằng cách quan sát vạch số hiệu đường trên đường.

One may know the road number by looking for route marker on the carriageway.

Ghi chú

Một số từ vựng về chủ đề giao thông: - traffic (giao thông) - vehicle (phương tiện) - driving license (bằng lái xe) - roadside (lề đường) - kerb (mép vỉa hè) - pedestrian crossing (vạch sang đường)