VIETNAMESE

hiệu quả

ENGLISH

effective

  
ADJ

/ɪˈfɛktɪv/

Hiệu quả là khả năng tạo ra kết quả mong muốn hoặc khả năng sản xuất ra sản lượng mong muốn.

Ví dụ

1.

Chúng tôi thấy là chạy quảng cáo trên Instagram rất là hiệu quả.

We find advertising on Instagram very effective.

2.

Truyền hình là một phương tiện truyền thông hiệu quả.

Television is an effective means of communication.

Ghi chú

Cùng là danh từ của từ effective (hiệu quả) nhưng effectiveness với efficiency khác nhau nha!

- Hiệu quả (effectiveness) có nghĩa là "tạo ra một kết quả được mong muốn".

- Hiệu quả (efficiency) có nghĩa là "có khả năng tạo ra kết quả mong muốn mà không lãng phí vật liệu, thời gian hoặc năng lượng".