VIETNAMESE
có hiệu quả
hiệu quả
ENGLISH
Effective
/ɪˈfɛktɪv/
efficient, successful
“Có hiệu quả” là mang lại kết quả mong muốn hoặc đạt được mục tiêu.
Ví dụ
1.
Chiến lược này rất có hiệu quả.
This strategy is highly effective.
2.
Thuốc này có hiệu quả trong việc giảm đau.
The medicine is effective in reducing pain.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của effective nhé!
Efficient – Hiệu quả, tiết kiệm tài nguyên
Phân biệt:
Efficient nhấn mạnh vào việc đạt được kết quả với ít tài nguyên, thời gian hoặc công sức hơn, thường mang sắc thái kỹ thuật hơn effective.
Ví dụ:
The new system is more efficient in processing data.
(Hệ thống mới hiệu quả hơn trong việc xử lý dữ liệu.)
Productive – Hiệu suất cao
Phân biệt:
Productive tập trung vào kết quả đạt được trong một khoảng thời gian hoặc công việc, gần giống với effective nhưng mang sắc thái năng suất hơn.
Ví dụ:
The team had a productive meeting, resolving all pending issues.
(Nhóm đã có một cuộc họp hiệu suất cao, giải quyết được tất cả các vấn đề tồn đọng.)
Successful – Thành công
Phân biệt:
Successful nhấn mạnh vào kết quả cuối cùng đạt được mong muốn, không tập trung vào quá trình như effective.
Ví dụ:
The advertising campaign was successful in attracting new customers.
(Chiến dịch quảng cáo đã thành công trong việc thu hút khách hàng mới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết