VIETNAMESE

hiệu lệnh

mệnh lệnh

word

ENGLISH

command

  
NOUN

/kəˈmɑːnd/

directive

"Hiệu lệnh" là tín hiệu hoặc mệnh lệnh dùng để hướng dẫn hoặc yêu cầu hành động.

Ví dụ

1.

Sĩ quan đưa ra hiệu lệnh dừng ngay lập tức.

The officer issued a command to stop immediately.

2.

Tuân thủ hiệu lệnh đảm bảo an toàn cho tất cả mọi người.

Obeying the command ensured safety for all.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ command khi nói hoặc viết nhé! check Give a commandĐưa ra mệnh lệnh Ví dụ: The captain gave a command to set sail. (Thuyền trưởng đã đưa ra mệnh lệnh ra khơi.) check Take command ofNắm quyền chỉ huy Ví dụ: He took command of the operation after the initial leader resigned. (Anh ấy đã nắm quyền chỉ huy chiến dịch sau khi lãnh đạo ban đầu từ chức.) check Be under commandDưới sự chỉ huy Ví dụ: The soldiers are under the command of an experienced officer. (Các binh sĩ nằm dưới sự chỉ huy của một sĩ quan giàu kinh nghiệm.)