VIETNAMESE

Chuẩn đích

Tiêu chuẩn

word

ENGLISH

Benchmark

  
NOUN

/ˈbɛnʧˌmɑrk/

Standard

Chuẩn đích là tiêu chuẩn cụ thể để đạt được mục tiêu đặt ra.

Ví dụ

1.

Công ty đã đặt ra một chuẩn đích mới về chất lượng.

The company set a new benchmark for quality.

2.

Chuẩn đích giúp đo lường thành công.

Benchmarks help in measuring success.

Ghi chú

Từ Benchmark thuộc lĩnh vực quản lý và đánh giá hiệu suất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Standard - Tiêu chuẩn Ví dụ: A benchmark is used to compare performance to a standard. (Chuẩn đích được dùng để so sánh hiệu suất với một tiêu chuẩn.) check Metric - Chỉ số Ví dụ: Metrics are vital benchmarks for tracking progress. (Các chỉ số là những chuẩn đích quan trọng để theo dõi tiến trình.) check KPI (Key Performance Indicator) - Chỉ số hiệu suất chính Ví dụ: Setting KPIs helps establish benchmarks for success. (Thiết lập các chỉ số hiệu suất chính giúp xác định các chuẩn đích thành công.)