VIETNAMESE

hiệu bài

tín hiệu quyền ưu tiên

word

ENGLISH

privilege token

  
NOUN

/ˈprɪvəlɪʤ ˈtəʊkən/

authorization marker

“Hiệu bài” là dấu hiệu đặc biệt cho biết quyền ưu tiên thực hiện một hành vi trong hệ thống (tin học, tổ chức).

Ví dụ

1.

Trạm chỉ truyền tin khi có hiệu bài.

The station sends data when it has the privilege token.

2.

Hệ thống chuyển hiệu bài cho nút B.

The system passed the privilege token to node B.

Ghi chú

Từ Privilege token là một từ vựng thuộc lĩnh vực văn hóa họcnghi trượng truyền thống. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Emblem of rank – Biểu trưng cấp bậc Ví dụ: An effigy or badge like the privilege token represents an emblem of rank in ancient systems. (Hiệu bài là biểu vật tượng trưng cho cấp bậc, phẩm hàm trong hệ thống cổ.) check Authority badge – Biểu chương quyền lực Ví dụ: Privilege tokens served as authority badges worn or carried by officials in the past. (Hiệu bài từng được dùng như biểu chương quyền lực của quan lại xưa.) check Access token – Vật tín ra vào Ví dụ: In court or temple, the privilege token granted access to restricted zones. (Hiệu bài cũng là vật tín dùng để ra vào khu vực riêng trong triều đình hay đền miếu.) check Traditional insignia – Huy hiệu truyền thống Ví dụ: Privilege tokens are now preserved as traditional insignia in museums and theatre. (Ngày nay, hiệu bài được lưu giữ như huy hiệu truyền thống trong bảo tàng và sân khấu cổ.)