VIETNAMESE
hiệp định thương mại
thỏa thuận thương mại
ENGLISH
trade agreement
/treɪd əˈɡriːmənt/
commercial treaty
Hiệp định thương mại là thỏa thuận giữa các quốc gia về việc trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
Ví dụ
1.
Hiệp định thương mại thúc đẩy hợp tác kinh tế.
The trade agreement promotes economic cooperation.
2.
Xem lại các điều khoản của hiệp định thương mại trước khi phê chuẩn.
Review the terms of the trade agreement before ratification.
Ghi chú
Từ Trade agreement là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế quốc tế và hội nhập thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Economic pact – Hiệp ước kinh tế
Ví dụ:
A trade agreement is an economic pact between two or more countries to regulate commerce.
(Hiệp định thương mại là một hiệp ước kinh tế giữa hai hoặc nhiều quốc gia để điều tiết thương mại.)
Bilateral deal – Thỏa thuận song phương
Ví dụ:
A trade agreement may be a bilateral deal between two specific nations.
(Hiệp định thương mại có thể là thỏa thuận song phương giữa hai quốc gia cụ thể.)
Tariff reduction pact – Hiệp định giảm thuế
Ví dụ:
One goal of a trade agreement is to establish a tariff reduction pact for imported goods.
(Một mục tiêu của hiệp định thương mại là thiết lập thỏa thuận giảm thuế cho hàng nhập khẩu.)
Market access agreement – Thỏa thuận tiếp cận thị trường
Ví dụ:
A trade agreement improves export potential through market access agreements.
(Hiệp định thương mại nâng cao tiềm năng xuất khẩu thông qua các thỏa thuận tiếp cận thị trường.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết