VIETNAMESE

hiệp hội thương mại

tổ chức thương mại

word

ENGLISH

trade association

  
NOUN

/treɪd əˌsoʊsiˈeɪʃən/

commerce guild

Hiệp hội thương mại là tổ chức đại diện cho các ngành công nghiệp và doanh nghiệp thương mại.

Ví dụ

1.

Hiệp hội thương mại thúc đẩy các hoạt động kinh doanh đạo đức.

The trade association promotes ethical business practices.

2.

Nộp đơn xin gia nhập hiệp hội thương mại.

Submit a membership application to the trade association.

Ghi chú

Từ Trade association là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mạitổ chức ngành nghề. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Industry group – Nhóm ngành nghề Ví dụ: A trade association is an industry group that supports businesses within a specific sector. (Hiệp hội thương mại là nhóm ngành nghề hỗ trợ các doanh nghiệp trong một lĩnh vực cụ thể.) check Professional alliance – Liên minh nghề nghiệp Ví dụ: The trade association acts as a professional alliance for advocacy and policy influence. (Hiệp hội thương mại hoạt động như một liên minh nghề nghiệp để vận động và ảnh hưởng chính sách.) check Business federation – Liên đoàn doanh nghiệp Ví dụ: A trade association may operate as a business federation that provides services to members. (Hiệp hội thương mại có thể hoạt động như một liên đoàn doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cho hội viên.) check Industry advocacy body – Tổ chức vận động ngành Ví dụ: The trade association serves as an industry advocacy body for market interests. (Hiệp hội thương mại đóng vai trò là tổ chức vận động cho lợi ích ngành hàng.)