VIETNAMESE
hiện vật
đồ vật
ENGLISH
item
/ˈaɪtəm/
object
Hiện vật là vật có ở trước mắt; vật sưu tầm hay khai quật được.
Ví dụ
1.
Chiếc đồng hồ này là một hiện vật của một nhà sưu tập.
This clock is a collector's item.
2.
Hiện vật giá trị nhất được trưng bày sẽ là một bức vẽ của Picasso.
The most valuable item on show will be a Picasso drawing.
Ghi chú
Item là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của item nhé!
Nghĩa 1: Vật phẩm - item (một vật cụ thể trong danh sách)
Ví dụ:
The store sells many different items, including clothes and electronics.
(Cửa hàng bán rất nhiều món hàng khác nhau, bao gồm quần áo và đồ điện tử.)
Nghĩa 2: Điều khoản - item (trong báo cáo, danh sách, hợp đồng)
Ví dụ:
The last item on the agenda is the budget discussion.
(Mục cuối cùng trong chương trình nghị sự là thảo luận về ngân sách.)
Nghĩa 3: Tin tức - item (trong báo chí)
Ví dụ:
The article includes several interesting items about the economy.
(Bài báo có một số tin tức thú vị về nền kinh tế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết