VIETNAMESE
hiến tạng
hiến nội tạng
ENGLISH
organ donation
/ɔːrɡən doʊneɪʃən/
Từ 'hiến tạng' là hành động trao tặng cơ quan nội tạng để cứu người.
Ví dụ
1.
Hiến tạng có thể cứu nhiều mạng người.
Organ donation can save multiple lives.
2.
Anh ấy ủng hộ các chương trình hiến tạng.
He supported organ donation programs.
Ghi chú
Từ organ donation là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế và hiến tặng nội tạng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Life-saving procedure - Quy trình cứu sống
Ví dụ:
Organ donation is a life-saving procedure for many patients.
(Hiến tạng là một quy trình cứu sống cho nhiều bệnh nhân.)
Gift of life - Món quà của sự sống
Ví dụ:
Donating organs is often referred to as the gift of life.
(Hiến tạng thường được gọi là món quà của sự sống.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết