VIETNAMESE

hiện tại đơn

thì hiện tại

word

ENGLISH

Simple present tense

  
NOUN

/ˈsɪmpl ˈprɛznt tɛns/

Present tense

hiện tại đơn là thì dùng để diễn đạt hành động hoặc trạng thái xảy ra thường xuyên hoặc hiện tại.

Ví dụ

1.

Cô ấy viết bằng thì hiện tại đơn.

She writes in the simple present tense.

2.

Thì hiện tại đơn diễn tả hành động thường xuyên.

Simple present tense describes regular actions.

Ghi chú

Từ hiện tại đơn là một thì trong ngữ pháp tiếng Anh dùng để diễn tả hành động hoặc trạng thái xảy ra thường xuyên, là sự thật hiển nhiên hoặc sự việc không thay đổi trong hiện tại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Verb - Động từ, từ dùng để diễn tả hành động hoặc trạng thái. Ví dụ: The verb in the sentence I eat is eat. (Động từ trong câu I eat là eat.) check Third person singular - Ngôi thứ ba số ít, chỉ một người hoặc vật không phải người nói hay người nghe. Ví dụ: In the present simple, we add s to the verb for third person singular. (Trong thiện tại đơn, chúng ta thêm s vào động từ cho ngôi thứ ba số ít.)