VIETNAMESE

hiền nhân

người thông thái, đức hạnh

word

ENGLISH

sage

  
NOUN

/seɪdʒ/

wise man, philosopher

Hiền nhân là người có phẩm hạnh tốt, trí tuệ cao và được kính trọng trong xã hội.

Ví dụ

1.

Hiền nhân chia sẻ trí tuệ của mình với dân làng.

The sage shared his wisdom with the village.

2.

Họ tìm lời khuyên từ hiền nhân.

They sought advice from the wise sage.

Ghi chú

Sage là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ Sage nhé! check Nghĩa 1: Người thông thái Ví dụ: The sage gave advice to the young prince. (Hiền nhân đã đưa ra lời khuyên cho hoàng tử trẻ.) check Nghĩa 2: Người được kính trọng vì kiến thức Ví dụ: He is considered a sage in the field of philosophy. (Ông ấy được coi là một hiền nhân trong lĩnh vực triết học.)