VIETNAMESE

hiđrô

khí hydro

word

ENGLISH

Hydrogen

  
NOUN

/ˈhaɪdrədʒən/

element H

“Hiđrô” là nguyên tố hóa học nhẹ nhất trong bảng tuần hoàn, ký hiệu là H.

Ví dụ

1.

Hiđrô là nguyên tố nhẹ nhất và là thành phần chính của nước.

Hydrogen is the lightest element and a key component of water.

2.

Các nhà khoa học sử dụng hiđrô trong pin nhiên liệu để tạo ra năng lượng sạch.

Scientists use hydrogen in fuel cells to generate clean energy.

Ghi chú

Hydrogen là một từ vựng thuộc hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Lightest Element – Nguyên tố nhẹ nhất Ví dụ: Hydrogen is the lightest element, with an atomic number of 1. (Hiđrô là nguyên tố nhẹ nhất, có số hiệu nguyên tử là 1.) check Diatomic Molecule – Phân tử hai nguyên tử Ví dụ: Hydrogen exists as a diatomic molecule, H2, under standard conditions. (Hiđrô tồn tại dưới dạng phân tử hai nguyên tử, H2, trong điều kiện tiêu chuẩn.) check Fuel Source – Nguồn nhiên liệu Ví dụ: Hydrogen is a clean fuel source used in fuel cells and rockets. (Hiđrô là một nguồn nhiên liệu sạch được sử dụng trong pin nhiên liệu và tên lửa.)