VIETNAMESE

hóa học hữu cơ

word

ENGLISH

organic chemistry

  
NOUN

/ɔːˈɡænɪk ˈkɛmɪstri/

“Hóa học hữu cơ” là nhánh hóa học nghiên cứu các hợp chất chứa carbon.

Ví dụ

1.

Hóa học hữu cơ nghiên cứu các hợp chất chủ yếu làm từ carbon và hydro.

Organic chemistry studies compounds primarily made of carbon and hydrogen.

2.

Học sinh đã thực hành xác định các nhóm chức trong hóa học hữu cơ.

Students practiced identifying functional groups in organic chemistry.

Ghi chú

Organic Chemistry là một từ vựng thuộc hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Carbon Compounds – Hợp chất carbon Ví dụ: Organic chemistry focuses on the properties and reactions of carbon compounds. (Hóa học hữu cơ tập trung vào các tính chất và phản ứng của các hợp chất carbon.) check Hydrocarbons – Hidrocacbon Ví dụ: Hydrocarbons are a fundamental topic in organic chemistry. (Hidrocacbon là một chủ đề cơ bản trong hóa học hữu cơ.) check Functional Groups – Nhóm chức Ví dụ: Understanding functional groups is essential in organic chemistry. (Hiểu biết về các nhóm chức là điều cần thiết trong hóa học hữu cơ.)