VIETNAMESE

hết hạn

quá hạn

ENGLISH

expire

  
VERB

/ɪkˈspaɪr/

overdue

Hết hạn là khái niệm chỉ một vật, một việc đã đến hết thời hạn hiệu lực.

Ví dụ

1.

Hợp đồng giữa hai công ty sẽ hết hạn vào cuối năm.

The contract between the two companies will expire at the end of the year.

2.

Những chiếc máy nén này sẽ hết hạn sau 10 năm.

Those compacts expire after 10 years.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ có nghĩa tương tự trong tiếng Anh như expire và overdue nha!

- expire (hết hạn) Those compacts expire after 10 years. (Những chiếc máy nén này sẽ hết hạn sau 10 năm.)

- overdue (quá hạn): The rent is now overdue. (Đã quá hạn trả tiền thuê rồi.)