VIETNAMESE
hẹp ống sống
ENGLISH
Spinal stenosis
/ˈspaɪnəl stəˈnoʊsɪs/
"Hẹp ống sống" là tình trạng ống sống bị thu hẹp, gây áp lực lên tủy sống hoặc dây thần kinh.
Ví dụ
1.
Hẹp ống sống gây đau lưng và tê.
Spinal stenosis causes back pain and numbness.
2.
Vật lý trị liệu giúp giảm triệu chứng hẹp ống sống.
Physical therapy helps relieve spinal stenosis symptoms.
Ghi chú
Từ Spinal là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu các ý nghĩa khác của từ này nhé!
Nghĩa 1: Thuộc về vùng sống hoặc cấu trúc hỗ trợ dọc
Ví dụ: The spinal structure is critical for body movement.
(Cấu trúc cột sống rất quan trọng đối với sự vận động của cơ thể.)
Nghĩa 2: Một phần của hệ thần kinh trung ương
Ví dụ: The spinal nerves transmit signals to and from the brain.
(Các dây thần kinh cột sống truyền tín hiệu đến và từ não.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết