VIETNAMESE

heo vòi

word

ENGLISH

tapir

  
NOUN

/ˈteɪpə/

proboscis pig

Heo vòi là loài lợn rừng có mũi dài và nhọn như vòi.

Ví dụ

1.

Heo vòi dùng mũi để tìm thức ăn.

The tapir used its snout to forage for food.

2.

Heo vòi bơi rất giỏi.

Tapirs are excellent swimmers.

Ghi chú

Từ Tapir là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật họcđộng vật đặc hữu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Odd-toed ungulate – Động vật móng guốc lẻ Ví dụ: The tapir is an odd-toed ungulate related to horses and rhinos. (Heo vòi là loài móng guốc lẻ có họ hàng với ngựa và tê giác.) check Tropical forest dweller – Động vật sống trong rừng nhiệt đới Ví dụ: Tapirs are tropical forest dwellers found in Asia and South America. (Heo vòi là loài sống trong rừng nhiệt đới ở châu Á và Nam Mỹ.) check Short-trunked animal – Động vật mũi dài Ví dụ: The tapir is a short-trunked animal that uses its snout to grab leaves. (Heo vòi là động vật có vòi ngắn dùng để hái lá.) check Endangered species – Loài có nguy cơ tuyệt chủng Ví dụ: Tapirs are endangered species due to deforestation and hunting. (Heo vòi là loài có nguy cơ tuyệt chủng vì nạn phá rừng và săn bắt.)