VIETNAMESE
heo hậu bị
ENGLISH
gilt
/ɡɪlt/
young sow
Heo hậu bị là lợn cái chưa sinh sản lần nào, được nuôi để làm giống.
Ví dụ
1.
Heo hậu bị được chọn để nhân giống.
The gilt was selected for breeding.
2.
Họ nuôi heo hậu bị để sinh sản trong tương lai.
They raised gilts for future breeding.
Ghi chú
Từ Gilt là một từ vựng thuộc lĩnh vực chăn nuôi và nông nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Young female pig – Heo cái tơ
Ví dụ:
A gilt is a young female pig that has not yet given birth.
(Heo hậu bị là heo cái tơ chưa từng sinh con.)
Breeding sow candidate – Heo cái chuẩn bị phối giống
Ví dụ:
Gilts are raised as breeding sow candidates on pig farms.
(Heo hậu bị được nuôi để trở thành heo nái sinh sản trong trại chăn nuôi.)
Replacement stock – Heo thay thế đàn nái
Ví dụ:
Farmers select gilts as replacement stock for aging sows.
(Nông dân chọn heo hậu bị để thay thế những con nái già.)
Pre-farrowing pig – Heo trước khi đẻ
Ví dụ:
Health and nutrition of a gilt are important during the pre-farrowing stage.
(Sức khỏe và dinh dưỡng của heo hậu bị rất quan trọng trước khi sinh lứa đầu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết