VIETNAMESE
heo con
lợn con
ENGLISH
piglet
NOUN
/ˈpɪglət/
piggy
Heo con là heo nhỏ tuổi, chưa trưởng thành.
Ví dụ
1.
Heo nái đẻ tám con heo con.
The sow had eight piglets.
2.
Các cặp lợn con được nhốt trong các chuồng riêng biệt.
Pairs of piglets were housed in separate pens.
Ghi chú
Cùng học những từ chỉ con non/con trong tiếng Anh nhé:
- heo con: piglet
- gà con: chick
- mèo con: kitten
- chó con: puppy
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết