VIETNAMESE

hệ vừa học vừa làm

ENGLISH

in-service training

  
NOUN

/ˈpɑrtˈtaɪm ˈsɪstəm/

Hệ vừa học vừa làm là loại hình đào tạo dành cho đại đa số người vừa đi học vừa đi làm để hoàn thiện kiến thức chuyên môn hoặc muốn học thêm một ngành khác với ngành mình đang làm. Các buổi học thường học buổi tối, chương trình học cũng giống như Đại học chính quy.

Ví dụ

1.

Bố tôi chỉ có thể chọn hệ vừa học vừa làm cho văn bằng hai. Ông ấy hầu như không có thời gian.

My dad can only choose a in-service training for his second degree. He barely has any time.

2.

Tôi không có cảm giác tốt về hệ vừa học vừa làm của trường này.

I don't have a good feeling about the in-service training of this school.

Ghi chú

Để nói về hệ vừa học vừa làm trong tiếng Anh thì chúng ta có thể dùng hai term là part-time system (hệ vừa học vừa làm) hoặc in-service system (hệ tại chức) nha!

- I don't have a good feeling about the part-time system of this school. (Tôi không có cảm tình tốt về hệ vừa học vừa làm của trường này.)

- Some of these policies apply for our in-service system. (Một số chính sách này áp dụng cho hệ tại chức của chúng tôi.)