VIETNAMESE

hệ tuần hoàn

word

ENGLISH

circulatory system

  
NOUN

/ˈsɜrkjələˌtɔri ˈsɪstəm/

Hệ tuần hoàn là hệ cơ quan có chức năng tuần hoàn máu trong cơ thể của hầu hết các loài động vật. Hệ tuần hoàn vận chuyển chất dinh dưỡng, ôxy, cacbon điôxit, hormone, tế bào máu ra và vào các tế bào trong cơ thể để nuôi dưỡng chúng và giúp chống lại bệnh tật, ổn định nhiệt độ cơ thể, độ pH và để duy trì cân bằng nội môi.

Ví dụ

1.

Hệ miễn dịch tấn công các tế bào xâm nhập trong hệ tuần hoàn và tiêu diệt chúng.

The immune system attacks invasive cells in the circulatory system and destroys them.

2.

Mạch máu là bộ phận trong hệ tuần hoàn giúp luân chuyển máu trong cơ thể.

The blood vessels are the part of the circulatory system that transports blood throughout the body.

Ghi chú

Từ Circulatory system thuộc lĩnh vực giải phẫu học (hệ tuần hoàn). Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Heart - Tim Ví dụ: The heart is the central organ of the circulatory system. (Tim là cơ quan trung tâm của bộ máy tuần hoàn.) check Blood vessels - Mạch máu Ví dụ: Blood vessels carry oxygenated blood throughout the body. (Mạch máu vận chuyển máu giàu oxy khắp cơ thể.) check Capillaries - Mao mạch Ví dụ: Capillaries are the smallest blood vessels in the circulatory system. (Mao mạch là mạch máu nhỏ nhất trong hệ tuần hoàn.)