VIETNAMESE
tuần hoàn bàng hệ
Hệ tuần hoàn phụ, Hệ mạch bàng hệ
ENGLISH
Collateral circulation
/kəˈlætərəl ˌsɜːkjʊˈleɪʃən/
Collateral circulation, Secondary circulation
"Tuần hoàn bàng hệ" là hệ thống mạch máu thay thế khi dòng máu chính bị chặn.
Ví dụ
1.
Tuần hoàn bàng hệ giúp vượt qua tắc nghẽn.
Collateral circulation helps bypass blockages.
2.
Cải thiện tuần hoàn bàng hệ bằng hoạt động thường xuyên.
Improve collateral circulation with regular activity.
Ghi chú
Từ Collateral circulation thuộc lĩnh vực y khoa (hệ tuần hoàn). Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Arterial bypass - Bypass động mạch
Ví dụ:
Collateral circulation often acts as a natural arterial bypass.
(Tuần hoàn bàng hệ thường hoạt động như một bypass động mạch tự nhiên.)
Blood flow - Dòng chảy máu
Ví dụ:
Improved collateral circulation enhances blood flow to the tissues.
(Tuần hoàn bàng hệ cải thiện dòng chảy máu đến các mô.)
Vascular network - Mạng lưới mạch máu
Ví dụ:
A dense vascular network supports effective collateral circulation.
(Một mạng lưới mạch máu dày đặc hỗ trợ tuần hoàn bàng hệ hiệu quả.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết