VIETNAMESE

hệ thống y tế

ENGLISH

health system

  
PHRASE

/hɛlθ ˈsɪstəm/

healthcare system

Hệ thống y tế, đôi khi được gọi là hệ thống chăm sóc sức khỏe, là việc tổ chức con người, tổ chức và tài nguyên cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe để đáp ứng nhu cầu sức khỏe của quần thể mục tiêu.

Ví dụ

1.

Reuters đưa tin rằng hệ thống y tế công cộng của Dịch vụ Y tế Quốc gia (NHS) của Anh đã được cảnh báo về khả năng bị hack sớm hơn trong ngày nhưng đến lúc đó thì đã quá muộn.

Reuters reported that the National Health Service (NHS) England's public health system was warned about possible hacking earlier in the day but that by then it was already too late.

2.

Đối với ngành y tế Việt Nam chưa có nhiều tập đoàn lớn, hơn nữa số liệu, báo cáo thống kê về các ngành chưa phổ biến nên việc đánh giá đầu tư cho hệ thống y tế Việt Nam còn nhiều khó khăn.

For the health sector in Vietnam, there are not many large corporations, moreover, data and statistical reports on the sectors are not popular so the assessment of investment in the health system in Vietnam is still difficult.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến hệ thống y tế: - general hospital (bệnh viện đa khoa) - mental hospital (bệnh viện tâm thần) - field hospital (bệnh viện dã chiến) - doctor (bác sĩ) - nurse (y tá) - patient (bệnh nhân)