VIETNAMESE

hệ thống thang bảng lương

Thang lương

word

ENGLISH

Payroll grading system

  
NOUN

/ˈpeɪrɒl ˈɡreɪdɪŋ ˈsɪstəm/

Salary structure

"Hệ thống thang bảng lương" là cách sắp xếp mức lương và cấp bậc trong tổ chức.

Ví dụ

1.

Hệ thống thang bảng lương đảm bảo trả lương công bằng.

The payroll grading system ensures fair compensation.

2.

Cập nhật hệ thống thang bảng lương nâng cao tính minh bạch.

Updating the payroll grading system enhances transparency.

Ghi chú

Từ Payroll grading system là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý nhân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pay scale systemHệ thống thang bảng lương Ví dụ: The pay scale system ensures fair compensation for employees. (Hệ thống thang bảng lương đảm bảo mức lương công bằng cho nhân viên.) check Salary structureCơ cấu tiền lương Ví dụ: The company revised its salary structure to attract more talent. (Công ty đã chỉnh sửa cơ cấu tiền lương để thu hút thêm nhân tài.) check Wage policyChính sách tiền lương Ví dụ: The wage policy includes annual bonuses and allowances. (Chính sách tiền lương bao gồm các khoản thưởng hàng năm và trợ cấp.)