VIETNAMESE

thang bảng lương

ENGLISH

salary scale

  
NOUN

/ˈsæləri skeɪl/

Thang bảng lương là một hệ thống xây dựng từ ngạch lương, nhóm lương, bậc lương để làm cơ sở trả lương cho người lao động.

Ví dụ

1.

Thang bảng lương thể hiện sự chuyên nghiệp trong hệ thống quản lý lao động trong công ty.

The salary scale shows the professionalism in the labor management system in the company.

2.

Xây dựng thang bảng lương thể hiện sự minh bạch trong việc trả lương cho nhân viên theo đúng năng lực.

Building a salary scale showing transparency in paying employees according to their capacity.

Ghi chú

Một nghĩa khác của scale:

- scale (quy mô): Over time, Amazon has achieved such a huge scale and thus has collected so much data that their suggestions are really useful.

(Theo thời gian, Amazon đã đạt được quy mô khổng lồ như vậy và do đó đã thu thập được nhiều dữ liệu đến mức những đề xuất của họ thực sự hữu ích.)

- scale (thang điểm): How would you rate his work on a scale of 1 to 5?

(Bạn đánh giá thế nào về công việc của anh ấy trên thang điểm từ 1 đến 5?)

- scale (tỉ lệ): She made a 1:5 scale replica of Captain Cook's ship.

(Cô ấy đã tạo ra một bản sao tỉ lệ 1: 5 của con tàu của Thuyền trưởng Cook.)