VIETNAMESE

hệ thống nhiều người dùng

hệ thống chia sẻ tài nguyên, hệ thống người dùng chung

word

ENGLISH

multi-user system

  
NOUN

/ˈmʌlti ˈjuːzər ˈsɪstəm/

shared system, user network

“Hệ thống nhiều người dùng” là một hệ thống máy tính hoặc phần mềm cho phép nhiều người truy cập và sử dụng cùng một lúc.

Ví dụ

1.

Hệ thống nhiều người dùng hỗ trợ cộng tác trong các tổ chức lớn.

The multi-user system supports collaboration in large organizations.

2.

Hệ thống nhiều người dùng này cho phép truy cập đồng thời từ các địa điểm khác nhau.

This multi-user system allows simultaneous access from different locations.

Ghi chú

Hệ thống nhiều người dùng là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và máy tính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Client-Server Model - Mô hình máy khách-máy chủ Ví dụ: The client-server model supports multi-user environments efficiently. (Mô hình máy khách-máy chủ hỗ trợ môi trường nhiều người dùng hiệu quả.) Shared Network - Mạng dùng chung Ví dụ: A shared network enables collaboration among multiple users. (Mạng dùng chung cho phép nhiều người dùng cùng làm việc với nhau.)