VIETNAMESE

Có hệ thống

có tổ chức

word

ENGLISH

Systematic

  
ADJ

/ˌsɪsˈtem.ətɪk/

Organized

Có hệ thống là trạng thái được tổ chức rõ ràng, chặt chẽ.

Ví dụ

1.

Dự án được hoàn thành một cách có hệ thống.

The project was completed in a systematic manner.

2.

Một cách tiếp cận có hệ thống được sử dụng để giải quyết vấn đề.

A systematic approach was used to solve the problem.

Ghi chú

Từ Systematic là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của Systematic nhé! check Nghĩa 1: Có tổ chức hoặc trật tự Ví dụ: She took a systematic approach to solving the problem. (Cô ấy sử dụng một cách tiếp cận có tổ chức để giải quyết vấn đề.) check Nghĩa 2:Tổng quát hoặc toàn diện Ví dụ: The report provides a systematic overview of the company's performance. (Báo cáo cung cấp một cái nhìn tổng quan toàn diện về hiệu suất của công ty.) check Nghĩa 3: Khoa học hoặc dựa trên nguyên tắc Ví dụ: The scientist conducted a systematic study on climate change. (Nhà khoa học đã tiến hành một nghiên cứu có hệ thống về biến đổi khí hậu.)