VIETNAMESE
hệ thống
ENGLISH
system
NOUN
/ˈsɪstəm/
Hệ thống là tập hợp các phần tử có quan hệ hữu cơ với nhau, tác động chi phối lẫn nhau theo các quy luật nhất định để trở thành một chỉnh thể.
Ví dụ
1.
Mỗi tôn giáo đều có hệ thống tín ngưỡng và thực hành của riêng mình.
Every religion has its own system of beliefs and practices.
2.
Khu vực này rất lầy lội trước khi hệ thống thoát nước thải được lắp đặt.
This area was very marshy before the sewage drainage system was installed.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết