VIETNAMESE

hệ thống mương máng

hệ thống thoát nước, hệ thống kênh

word

ENGLISH

drainage system

  
NOUN

/ˈdreɪnɪdʒ ˈsɪstəm/

waterway system

“Hệ thống mương máng” là một hệ thống các rãnh và kênh dùng để dẫn nước hoặc chất lỏng khác trong nông nghiệp hoặc công nghiệp.

Ví dụ

1.

Hệ thống mương máng ngăn ngừa ngập lụt trong những trận mưa lớn.

The drainage system prevents flooding during heavy rains.

2.

Hệ thống mương máng này được thiết kế để dòng nước chảy hiệu quả.

This drainage system is designed for efficient water flow.

Ghi chú

Hệ thống mương máng là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng và quản lý nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Irrigation Channel - Kênh tưới tiêu Ví dụ: Farmers use irrigation channels to distribute water to their fields. (Nông dân sử dụng mương tưới tiêu để dẫn nước tới đồng ruộng.) check Water Duct - Mương nước Ví dụ: A water duct channels rainwater into underground storage tanks. (Mương nước dẫn nước mưa vào bể chứa ngầm.)