VIETNAMESE
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật
hệ thống kỹ thuật
ENGLISH
technical infrastructure system
/ˌtɛknɪkəl ˈɪnfrəstrʌkʧər sɪstəm/
infrastructure system
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật là tập hợp các thiết bị, kết cấu và dịch vụ cơ bản được triển khai nhằm đảm bảo hoạt động của các công trình và đô thị.
Ví dụ
1.
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật hỗ trợ các dịch vụ thiết yếu trong đô thị.
The technical infrastructure system supports essential services in the city.
2.
Đầu tư vào hệ thống hạ tầng kỹ thuật giúp tăng cường khả năng chống chịu của đô thị.
Investments in the technical infrastructure system lead to improved urban resilience.
Ghi chú
Từ Hệ thống hạ tầng kỹ thuật là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật và quản lý hạ tầng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Utility network - Mạng lưới tiện ích
Ví dụ: The utility network distributes water and electricity efficiently.
(Mạng lưới tiện ích phân phối nước và điện một cách hiệu quả.)
Control system - Hệ thống điều khiển kỹ thuật
Ví dụ: The control system monitors and regulates the facility operations.
(Hệ thống điều khiển giám sát và điều chỉnh các hoạt động của cơ sở hạ tầng.)
Facility management - Quản lý cơ sở hạ tầng
Ví dụ: Facility management ensures the smooth operation of technical infrastructure.
(Quản lý cơ sở hạ tầng đảm bảo hoạt động trơn tru của hệ thống kỹ thuật.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết