VIETNAMESE

hạ tầng kỹ thuật

cơ sở hạ tầng, cơ cấu hạ tầng

ENGLISH

infrastructure

  
NOUN

/ˌɪnfrəˈstrʌkʧər/

Hạ tầng kỹ thuật là tất cả những cơ sở hạ tầng được xây dựng để phục vụ những nhu cầu thiết yếu của cư dân.

Ví dụ

1.

Cần một khoản tiền lớn đề duy trì hạ tầng kỹ thuật trong khu vực đó.

Vast sums are needed to maintain the infrastructure.

2.

Hạ tầng kỹ thuật của đất nước đang đổ nát vì đầu tư không đầy đủ.

The country's infrastructure is crumbling because of inadequate investment.

Ghi chú

Cùng phân biệt infrastructure facilities nha!

- Hạ tầng kỹ thuật (infrastructure) có nghĩa là các hệ thống và dịch vụ cơ bản, chẳng hạn như giao thông vận tải và cung cấp điện, mà một quốc gia hoặc tổ chức sử dụng để hoạt động hiệu quả.

- Cơ sở vật chất (facilities) có nghĩa là các tòa nhà, thiết bị và dịch vụ được cung cấp cho một mục đích cụ thể.