VIETNAMESE

hệ thống đo lường

word

ENGLISH

measurement system

  
NOUN

/ˈmɛʒəmənt ˈsɪstəm/

Hệ thống đo lường là tập hợp các đơn vị đo để xác định các đại lượng.

Ví dụ

1.

Hệ thống đo lường đảm bảo tính nhất quán trong dữ liệu.

The measurement system ensures consistency in data.

2.

Các ngành công nghiệp hiện đại dựa vào hệ thống đo lường tiêu chuẩn.

Modern industries rely on standardized measurement systems.

Ghi chú

Hệ thống đo lường là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực kỹ thuật và khoa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Metric system - Hệ đo lường mét Ví dụ: The metric system is used worldwide for standard measurements. (Hệ đo lường mét được sử dụng rộng rãi trên toàn cầu cho các phép đo tiêu chuẩn.) check Imperial system - Hệ đo lường Anh Ví dụ: The imperial system is still used in the United States. (Hệ đo lường Anh vẫn được sử dụng ở Hoa Kỳ.)