VIETNAMESE

hệ thống cơ khí

word

ENGLISH

mechanical system

  
NOUN

/məˈkænɪkəl ˈsɪstəm/

Hệ thống cơ khí là tập hợp các bộ phận cơ học hoạt động cùng nhau trong một thiết bị.

Ví dụ

1.

Hệ thống cơ khí cần được bảo trì thường xuyên.

The mechanical system requires regular maintenance.

2.

Hệ thống cơ khí hoạt động thông qua các bộ phận liên kết với nhau.

A mechanical system operates through interconnected parts.

Ghi chú

Từ Mechanical system là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khíkỹ thuật ứng dụng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Moving components – Bộ phận chuyển động Ví dụ: A mechanical system consists of moving components like gears, levers, and shafts. (Hệ thống cơ khí bao gồm các bộ phận chuyển động như bánh răng, đòn bẩy và trục.) check Energy transmission – Truyền năng lượng Ví dụ: Mechanical systems are responsible for energy transmission through physical motion. (Hệ thống cơ khí chịu trách nhiệm truyền năng lượng thông qua chuyển động vật lý.) check Mechanical engineering – Kỹ thuật cơ khí Ví dụ: This is a core concept in mechanical engineering applications. (Đây là khái niệm cốt lõi trong ứng dụng của ngành kỹ thuật cơ khí.) check Automation system – Hệ thống tự động hóa Ví dụ: Mechanical systems often work in sync with automation systems. (Hệ thống cơ khí thường hoạt động kết hợp với hệ thống tự động hóa.)