VIETNAMESE

hệ số nhám

word

ENGLISH

roughness coefficient

  
NOUN

/ˈrʌfnəs ˌkəʊɪˈfɪʃənt/

Hệ số nhám là một đại lượng biểu thị mức độ nhám của bề mặt.

Ví dụ

1.

Hệ số nhám ảnh hưởng đến dòng chảy trong kênh.

The roughness coefficient affects water flow in channels.

2.

Điều chỉnh hệ số nhám cải thiện động học chất lỏng.

Adjusting the roughness coefficient improves fluid dynamics.

Ghi chú

Hệ số nhám là một thuật ngữ trong lĩnh vực thủy lực và động lực học chất lỏng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Surface roughness - Độ nhám bề mặt Ví dụ: Surface roughness affects fluid dynamics in pipes. (Độ nhám bề mặt ảnh hưởng đến động lực học chất lỏng trong ống.) check Friction factor - Hệ số ma sát Ví dụ: The friction factor is influenced by the pipe’s roughness. (Hệ số ma sát bị ảnh hưởng bởi độ nhám của ống.)