VIETNAMESE

hệ số góc

word

ENGLISH

slope

  
NOUN

/sloʊp/

gradient

Hệ số góc là đại lượng biểu thị độ dốc của một đường thẳng trên đồ thị.

Ví dụ

1.

Hệ số góc của đường thẳng biểu thị độ dốc của nó.

The slope of the line indicates its steepness.

2.

Hệ số góc dương thể hiện xu hướng tăng.

A positive slope represents an upward trend.

Ghi chú

Hệ số góc là một thuật ngữ trong toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Slope intercept - Độ dốc giao điểm Ví dụ: The slope intercept form simplifies graphing equations. (Độ dốc giao điểm giúp đơn giản hóa việc vẽ đồ thị phương trình.) check Gradient - Độ dốc Ví dụ: The gradient represents the steepness of a line. (Độ dốc biểu thị độ nghiêng của một đường thẳng.)