VIETNAMESE

hệ số phụ cấp chức vụ

word

ENGLISH

position allowance coefficient

  
NOUN

/pəˈzɪʃən əˈlaʊəns ˌkəʊɪˈfɪʃənt/

Hệ số phụ cấp chức vụ là tỷ lệ phụ cấp được thêm vào lương cơ bản.

Ví dụ

1.

Hệ số phụ cấp chức vụ thay đổi theo cấp bậc công việc.

The position allowance coefficient varies by job level.

2.

Các công ty xác định hệ số phụ cấp chức vụ hàng năm.

Companies determine the position allowance coefficient annually.

Ghi chú

Hệ số phụ cấp chức vụ là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực quản lý nhân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Job grade multiplier - Hệ số bậc công việc Ví dụ: The job grade multiplier adjusts salaries based on positions. (Hệ số bậc công việc điều chỉnh lương dựa trên vị trí.) check Allowance factor - Hệ số phụ cấp Ví dụ: The allowance factor compensates for additional responsibilities. (Hệ số phụ cấp bù đắp cho trách nhiệm bổ sung.)