VIETNAMESE

hệ số ma sát

word

ENGLISH

friction coefficient

  
NOUN

/ˈfrɪkʃən ˌkəʊɪˈfɪʃənt/

Hệ số ma sát là đại lượng biểu thị mức độ cản trở của ma sát giữa hai bề mặt.

Ví dụ

1.

Hệ số ma sát ảnh hưởng đến chuyển động của các vật thể.

The friction coefficient affects the movement of objects.

2.

Bôi trơn làm giảm hệ số ma sát.

Lubrication reduces the friction coefficient.

Ghi chú

Từ hệ số ma sát là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Frictional force - Lực ma sát Ví dụ: Frictional force reduces the speed of moving objects. (Lực ma sát làm giảm tốc độ của các vật di chuyển.) check Coefficient of friction - Hệ số ma sát Ví dụ: The coefficient of friction depends on surface properties. (Hệ số ma sát phụ thuộc vào đặc tính bề mặt.)