VIETNAMESE

hệ số lu lèn

word

ENGLISH

compaction coefficient

  
NOUN

/kəmˈpækʃən ˌkəʊɪˈfɪʃənt/

Hệ số lu lèn là tỷ lệ nén chặt vật liệu trong xây dựng.

Ví dụ

1.

Hệ số lu lèn ảnh hưởng đến độ bền của đường.

The compaction coefficient affects road durability.

2.

Đảm bảo hệ số lu lèn nằm trong phạm vi yêu cầu.

Ensure the compaction coefficient is within the required range.

Ghi chú

Từ hệ số lu lèn là một thuật ngữ trong xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Compaction ratio - Tỷ lệ lu lèn Ví dụ: The compaction ratio affects pavement durability. (Tỷ lệ lu lèn ảnh hưởng đến độ bền của mặt đường.) check Density factor - Hệ số mật độ Ví dụ: The density factor determines the compactness of materials. (Hệ số mật độ xác định độ chặt của vật liệu.)