VIETNAMESE
hệ số hoạt động
ENGLISH
operating coefficient
/ˈɒpəreɪtɪŋ ˌkəʊɪˈfɪʃənt/
Hệ số hoạt động là tỷ lệ đo hiệu quả sử dụng của một thiết bị hoặc hệ thống.
Ví dụ
1.
Hệ số hoạt động quyết định hiệu suất của máy.
The operating coefficient determines the machine's performance.
2.
Tăng hệ số hoạt động để đạt năng suất tốt hơn.
Increase the operating coefficient for better productivity.
Ghi chú
Hệ số hoạt động là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực vận hành kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Operational efficiency - Hiệu suất hoạt động
Ví dụ:
Operational efficiency reduces operational costs.
(Hiệu suất hoạt động giúp giảm chi phí vận hành.)
Activity coefficient - Hệ số hoạt động
Ví dụ:
The activity coefficient is crucial in chemical reactions.
(Hệ số hoạt động rất quan trọng trong các phản ứng hóa học.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết