VIETNAMESE

hệ số điều chỉnh giá đất

word

ENGLISH

land price adjustment coefficient

  
NOUN

/lænd praɪs əˈdʒʌstmənt ˌkəʊɪˈfɪʃənt/

Hệ số điều chỉnh giá đất là chỉ số để điều chỉnh giá đất theo thị trường.

Ví dụ

1.

Hệ số điều chỉnh giá đất thay đổi theo khu vực.

The land price adjustment coefficient varies by region.

2.

Chính quyền địa phương thiết lập hệ số điều chỉnh giá đất hàng năm.

Local authorities set the land price adjustment coefficient annually.

Ghi chú

Từ hệ số điều chỉnh giá đất là một thuật ngữ trong lĩnh vực bất động sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Land valuation - Định giá đất Ví dụ: Land valuation varies significantly across regions. (Định giá đất thay đổi đáng kể giữa các khu vực.) check Adjustment coefficient - Hệ số điều chỉnh Ví dụ: The adjustment coefficient reflects market fluctuations. (Hệ số điều chỉnh phản ánh biến động thị trường.)