VIETNAMESE
hệ số biên lợi nhuận gộp
ENGLISH
gross profit margin
/ɡrəʊs ˈprɒfɪt ˈmɑːdʒɪn/
Hệ số biên lợi nhuận gộp là tỷ lệ giữa lợi nhuận gộp và doanh thu.
Ví dụ
1.
Hệ số biên lợi nhuận gộp của công ty tăng trong quý này.
The gross profit margin of the company increased this quarter.
2.
Phân tích hệ số biên lợi nhuận gộp giúp đánh giá sức khỏe tài chính.
Analyzing the gross profit margin helps assess financial health.
Ghi chú
Hệ số biên lợi nhuận gộp là một thuật ngữ trong lĩnh vực tài chính và kinh doanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Profit margin - Biên lợi nhuận
Ví dụ:
A high profit margin indicates good financial health.
(Biên lợi nhuận cao cho thấy tình hình tài chính tốt.)
Gross income - Thu nhập gộp
Ví dụ:
The company’s gross income increased significantly this year.
(Thu nhập gộp của công ty tăng đáng kể trong năm nay.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết