VIETNAMESE
lợi nhuận thuần
lợi nhuận ròng
ENGLISH
net profit
/nɛt ˈprɑfət/
Lợi nhuận thuần là phần còn lại của tổng số lãi sau khi đã trừ thuế và khấu hao.
Ví dụ
1.
Các nhà phân tích ước tính lợi nhuận thuần của công ty có thể giảm một nửa trong năm ngoái, xuống còn khoảng 500 tỷ lire.
Analysts reckon the company's net profit probably halved last year, to around 500 billion lire.
2.
Nestle công bố lợi nhuận thuần năm 1994 là 2,94 tỷ franc.
Nestle posted a 1994 net profit of 2.94 billion francs.
Ghi chú
Cùng phân biệt net profit và gross profit nha!
- Lợi nhuận thuần/ròng (net profit) phản ánh số tiền bạn còn lại sau khi đã thanh toán tất cả các chi phí kinh doanh được phép của bạn.
- Lợi nhuận gộp (gross profit) là số tiền bạn còn lại sau khi trừ đi giá vốn hàng bán khỏi doanh thu.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết