VIETNAMESE
hệ cơ quan
Hệ cơ quan, Hệ thống cơ quan
ENGLISH
Organ system
/ˈɔrɡən ˈsɪstəm/
Organ system, Bodily systems
Hệ cơ quan là tập hợp các cơ quan có chức năng cụ thể.
Ví dụ
1.
Cơ thể người bao gồm nhiều hệ cơ quan.
The human body consists of several organ systems.
2.
Mỗi hệ cơ quan hoạt động để duy trì cân bằng nội môi.
Each organ system works to maintain homeostasis.
Ghi chú
Từ Organ system thuộc lĩnh vực giải phẫu học, mô tả các nhóm cơ quan hoạt động cùng nhau để thực hiện chức năng cụ thể. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé!
Digestive system - Hệ tiêu hóa
Ví dụ:
The digestive system processes food for energy.
(Hệ tiêu hóa xử lý thức ăn để tạo năng lượng.)
Respiratory system - Hệ hô hấp
Ví dụ:
The respiratory system supplies oxygen to the body.
(Hệ hô hấp cung cấp oxy cho cơ thể.)
Circulatory system - Hệ tuần hoàn
Ví dụ:
The circulatory system distributes blood throughout the body.
(Hệ tuần hoàn phân phối máu khắp cơ thể.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết