VIETNAMESE

có quan hệ với

ENGLISH

have a relationship with

  
VERB

/hæv ə riˈleɪʃənˌʃɪp wɪð/

Có quan hệ với được sử dụng để miêu tả mối liên hệ, tương tác hoặc sự kết nối giữa các cá nhân, tổ chức hoặc đối tượng khác nhau.

Ví dụ

1.

Công ty có quan hệ với các nhà cung cấp của mình.

The company has a relationship with its suppliers.

2.

Điều quan trọng là phải có quan hệ với các đồng nghiệp của bạn.

It's important to have a relationship with your colleagues.

Ghi chú

Để nói về “mở rộng mối quan hệ” trong tiếng Anh thì có những cụm từ nào? Chúng ta cùng tìm hiểu nha. - However, some people work to gain skills, expand social relationship and devote for society development. (Tuy nhiên, một số người làm việc để tích lũy kỹ năng, mở rộng mối quan hệ và cống hiến cho sự phát triển của xã hội.) - If you're ready to expand your social circle, don't miss these tips! (Nếu bạn đã sẵn sàng để mở rộng quan hệ bạn bè, đừng bỏ lỡ những mẹo này!) - Do you have any suggestions on how to widen social circle after coming back from studies overseas? (Bạn có gợi ý nào để mở rộng quan hệ sau khi đi du học về không?) - This leads to broaden social circle and offer better community acceptance. (Điều này dẫn đến việc mở rộng mối quan hệ và đem lại sự thông cảm tốt hơn từ cộng đồng.)