VIETNAMESE

hay dẵn dỗi

phát cáu, tức giận

ENGLISH

peevish

  
ADJ

/ˈpivɪʃ/

annoy, irritate

Hay dẵn dỗi là cảm thấy khó chịu và căng thẳng.

Ví dụ

1.

Cô ấy hay dẵn dỗi khi không ngủ đủ giấc.

She was peevish when she didn't get enough sleep.

2.

Thái độ hay dẵn dỗi của anh ấy khiến người khác khó tiếp cận anh ấy.

His peevish attitude made it difficult for others to approach him.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "peevish" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - irritable : dễ cáu, dễ tức giận - testy : dễ nổi nóng, dễ cáu kỉnh - cranky : bực bội, cáu kỉnh - petulant : nóng tính, dễ cáu gắt - grumpy : hờn dỗi, cau có - cross : giận dữ, nổi nóng - fretful : hay lo lắng, hay phiền muộn - touchy : dễ xúc động, dễ bị kích động - sulky : hờn dỗi - crabby : gắt gỏng, cáu kỉnh.