VIETNAMESE

hay bắt bẻ

ENGLISH

fault-finding

  
ADJ

/fɔlt-ˈfaɪndɪŋ/

Hay bắt bẻ là hay chỉ trích, bẻ lẽ, vạch sơ hở của người để chê bai.

Ví dụ

1.

Thái độ hay bắt bẻ của anh ấy khiến việc làm việc với anh ấy trở nên khó khăn.

His fault-finding attitude made it difficult to work with him.

2.

Thái độ hay bắt bẻ của giáo viên dẫn đến giảm động lực của học sinh.

The teacher's fault-finding attitude led to a decrease in student motivation.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "fault-finding" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - critical : phê bình, chỉ trích - nitpicking : sự phân tích chi tiết và quá mức, sự chỉn chu vô lý - carping : sự phê phán, sự quấy rầy - hypercritical : quá phê bình, quá chỉ trích