VIETNAMESE

hậu trường

ENGLISH

behind the scene

  
PHRASE

/bɪˈhaɪnd ðə sin/

Hậu trường là phía sau sân khấu; nơi hoạt động bí mật.

Ví dụ

1.

Rất nhiều công việc khó khăn đã và đang diễn ra ở hậu trường.

A lot of hard work has been going on behind the scenes.

2.

Nếu bạn đề cập đến những gì xảy ra phía sau hậu trường, bạn đang đề cập đến những gì xảy ra trong quá trình thực hiện một bộ phim, vở kịch hoặc chương trình phát thanh hoặc truyền hình.

If you refer to what happens behind the scenes, you are referring to what happens during the making of a film, play, or radio or television programme.

Ghi chú

Cùng phân biệt hậu post production behind the scene:

- Hậu kỳ (post production) là giai đoạn sau khi quay phim, liên quan đến việc xem lại và chỉnh sửa cảnh phim như cắt cảnh quay thô, lắp ráp cảnh phim, thêm các tài liệu, hiệu ứng âm thanh, lồng tiếng và hình ảnh để hoàn thành một bộ phim.

- Hậu trường (behind the scene) là phía sau sân khấu; nơi hoạt động bí mật.